Thứ Tư, 2 tháng 10, 2019
CHIẾT TỰ CHỮ "NẠI" (耐)
NẠI 耐 (nài, nhẫn nại) là một chữ hội ý kết cấu trái phải gồm NHI 而 (bộ râu) và THỐN 寸 (tay) hội hợp lại. Tính chất biểu ý của chữ NẠI 耐 "là dùng tay nhổ râu". Chữ NẠI miêu tả lại một trong những hình phạt loại nhẹ thời trung cổ. Râu là biểu trưng cho sự nam tính. Đàn ông không có râu tượng trưng cho việc thua kém, thiếu ý chí và nghị lực. Vì vậy, với những quan lại mắc tội ở mức nhẹ, người ta đã tiến hành xử phạt bằng cách nhổ hết râu đi. Hình phạt đó cũng là một kiểu nhục hình nhưng không nguy hiểm đến tính mạng. Hình phạt tuy diễn ra lâu, tội nhân phải chịu đựng cái đau âm ỉ cả thể xác lẫn tinh thần, nhưng nhìn chung chỉ cần kiên trì là vượt qua được. Vì vậy NẠI 耐mang nghĩa phát sinh là chịu đựng được, kiên trì đến cùng. Tiếng hán hiện đại vẫn còn sử dụng những từ như nại tâm 耐心 , nhẫn nại 忍耐, nại cơ 耐飢.
****** Nội dung bài viết được trích xuất từ Ebook BÍ QUYẾT CHIẾT TỰ CHỮ HÁN, tài liệu do nhóm quản trị fanpage https://www.facebook.com/vuihocchuhan/ biên soạn. Bạn nào cần mua tài liệu dạng này xin inbox fanpage hoặc zalo 0974922282.*******
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét